Đang tải...
Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão
Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.
Số lượng chỉ:
Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh
Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.
Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..
Ngũ hành sinh mệnh: Kim
Ngũ hành khắc mệnh: Thuỷ
0985583075
Ngũ hành dãy số: Thổ
Từ trường: Số 0 trong dãy số (trừ số 0 đầu tiên)
Cặp số xấu: 0
Đặc điểm:
Kết luận: Số 0 mang lại rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt là trong các lĩnh vực như tình cảm, sự nghiệp và sức khỏe. Những người có số 0 dễ gặp phải các vấn đề tài chính, mất mát trong công việc, và dễ gặp phải các tai nạn hoặc bệnh tật. Cần chú ý đến sức khỏe và tránh các quyết định mạo hiểm.
Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 8 | 3 | 0 | 7 | 5 |
Có 4 số mang vận âm, chiếm 40 %
Có 6 số mang vận dương, chiếm 60 %
Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.
Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Số sim 0985583075 thuộc Vượng Dương, không tốt vì cùng vượng với bản mệnh.
Thổ (Lộ Bàng Thổ)
Ngũ hành của dãy số: Thổ
Ngũ hành của dãy số là Thổ tương hòa với Thổ của bạn, tốt
Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:
Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Các hành vượng: Không có
Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Ngũ hành của dãy số là hành suy trong tứ trụ mệnh, giúp bổ trợ cho tứ trụ mệnh, rất tốt.
phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:
0 | 9 | 8 | 5 | 5 | 8 | 3 | 0 | 7 | 5 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 1 quan hệ tương sinh và 1 quan hệ tương khắc.
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.
Đánh giá: 0.5 điểm
Trong dãy số cần biện giải có 2 số 8, dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 50 | Hỏa Phong Đỉnh (火风鼎 Huǒ Fēng Dǐng).
Loại quẻ: Cát
Chiêm quẻ tốt cho việc: Tài lộc hanh thông, công danh sự nghiệp xán lạn. Gặp quý nhân phù trợ vận hạn hóa tốt lành.
Lời Kinh: 鼎元吉亨.
Dịch âm: Đỉnh nguyên cát hanh.
Dịch nghĩa: Quẻ Đỉnh, cả tốt hanh.
Tượng quẻ: Ngoại quái Ly, nội quái Tốn có nghĩa là lấy lửa để đốt cháy gỗ để đun nấu ra đồ ăn.
Quẻ Đỉnh biến vật hóa cương cường thành nhu thuận, dáng đỉnh đoan chính vô cùng. Quẻ này báo hiệu khó khăn ban đầu đã được giải quyết xong, đang đến tình thế ổn định, công việc cải cách đã xong nên đỉnh luôn được vững chắc.
Quẻ chủ
(Quẻ số 50)
Hỏa Phong Đỉnh (火风鼎 Huǒ Fēng Dǐng)
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 2 | Thuần Khôn (坤 Kūn).
Loại quẻ: Đại Cát
Chiêm quẻ tốt cho việc: Tốt cho công danh sự nghiệp
Lời Kinh: 坤元亨, 利牝馬之貞, 君子有攸往, 先迷, 後 得, 主利, 西南得朋, 東北喪朋, 安貞, 吉.
Dịch âm: Khôn là nguyên hanh, lợi tẫn mã chi trinh. Quân tử hữu du vãng. Tiên mê, hậu đắc, chủ lợi. Đông Bắc táng bằng, Tây Nam đắc bằng, là an trinh, là cát.
Dịch nghĩa: Khôn tức là đầu cả, là hanh thông, là lợi về nết trinh của ngựa cái. Quân tử có sự đi. Trước mê, sau được lợi. Phía Tây Nam được bạn, phía Đông Bắc mất bạn. Chọn yên phận giữ nết trinh thì tốt.
Tượng quẻ: Tượng quẻ Khôn là vũ trụ đang thành hình đầy khí âm nhu thuận, nuôi dưỡng vạn vật.
Quẻ Khôn và quẻ Càn đều có bốn đức tính giống nhau, nhưng lại đối nhau, thể “trinh” khác nhau. Kiền lấy chính bền làm trinh. Khôn thì mềm thuận là trinh. Quẻ này tượng trưng cho vị trung thần, hoặc người mẹ, vợ hiền, vui với đạo tam tòng tứ đức. Hoặc một bậc tài trí kiên cố phi thường, biết lấy nhẫn nại đối phó với mọi hiểm nguy.
Quẻ chủ
(Quẻ số 2)
Thuần Khôn (坤 Kūn)
Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.
Số khá đẹp: Tổng số nút là số chẵn (2, 4, 6, 8) biểu thị mức độ ổn định, thuận lợi trong cuộc sống.
Dãy số không chứa các cặp số đặc biệt.
Điểm phong thủy: 7.05/10 Điểm
Điểm phong thủy cao, sim có nhiều yếu tố may mắn. Click để chọn sim tốt hơn.