Đang tải...
Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão
Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.
Số lượng chỉ:
Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh
Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.
Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..
Ngũ hành sinh mệnh: Thổ
Ngũ hành khắc mệnh: Kim
0985202294
Ngũ hành dãy số: Hỏa
Từ trường: Số 0 trong dãy số (trừ số 0 đầu tiên)
Cặp số xấu: 0
Đặc điểm:
Kết luận: Số 0 mang lại rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt là trong các lĩnh vực như tình cảm, sự nghiệp và sức khỏe. Những người có số 0 dễ gặp phải các vấn đề tài chính, mất mát trong công việc, và dễ gặp phải các tai nạn hoặc bệnh tật. Cần chú ý đến sức khỏe và tránh các quyết định mạo hiểm.
Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.
0 | 9 | 8 | 5 | 2 | 0 | 2 | 2 | 9 | 4 |
Có 7 số mang vận âm, chiếm 70 %
Có 3 số mang vận dương, chiếm 30 %
Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.
Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Số sim 0985202294 thuộc Vượng Âm, rất tốt cho tính Dương của bạn.
Thổ (Lộ Bàng Thổ)
Ngũ hành của dãy số: Hỏa
Ngũ hành của dãy số là Hỏa tương sinh với Thổ của bạn, rất tốt
Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:
Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Các hành vượng: Không có
Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Ngũ hành của dãy số là hành suy trong tứ trụ mệnh, giúp bổ trợ cho tứ trụ mệnh, rất tốt.
phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:
0 | 9 | 8 | 5 | 2 | 0 | 2 | 2 | 9 | 4 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 2 quan hệ tương sinh và 2 quan hệ tương khắc.
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.
Đánh giá: 0.5 điểm
Trong dãy số cần biện giải có 1 số 8, dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 41 | Sơn Trạch Tổn (山泽损 Shān Zé Sǔn).
Loại quẻ: Bình Hòa
Chiêm quẻ tốt cho việc: Các công việc đều bớt đi, thuận lý thì cải thiện tốt, bớt không quá sai sẽ chính bền và có lợi. Thường hành động đều đạt kết quả trung bình.
Lời Kinh: 損有孚, 元吉, 无咎, 可貞, 利有攸往.
Dịch âm: Tốn hữu phu, nguyên cát, vô cữu, khả trinh, lợi hữu du vãng.
Dịch nghĩa: Quẻ Tốn, có tin, cả tốt, không lỗi, khá trinh, lợi
Tượng quẻ: Ngoại quái Cấn, nội quái Đoài là dưới chân núi có đầm, nếu để lâu ngày chân núi ắt sẽ hỏng.
Quẻ Tổn trong giao tiếp lấy khéo kéo làm cái cốt, không xem trọng thực thà. Trong công việc nên biết hy sinh cái lợi trước mắt để giữ bền cái lợi lâu dài. Khả năng chịu tổn cao, nếu bất chính còn dẫn tới chỗ nguy vong.
Quẻ chủ
(Quẻ số 41)
Sơn Trạch Tổn (山泽损 Shān Zé Sǔn)
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 5 | Thủy Thiên Nhu (水天需 Shuǐ Tiān Xū).
Loại quẻ: Cát
Chiêm quẻ tốt cho việc: Công danh sự nghiệp, Tình duyên - Gia đạo
Lời Kinh: 需, 有学, 光, 予, 貞, 吉, 利涉大川.
Dịch âm: Nhu, hữu phu, quang, hanh, trinh, cát, lợi thiệp đại xuyên.
Dịch nghĩa: Nhu, có đức tín, sáng láng, hanh thông, chính bền, tốt! Lợi sang sông lớn.
Tượng quẻ: Quẻ Nhu Khảm trên gặp Càn dưới, Càn toàn dương mạnh hơn Khảm, Khảm chỉ có 1 hào dương. Cho nên, mặc dù có nguy hiểm đang chờ đợi, nhưng quẻ này đủ sức thắng nó, miễn sao biết xử sự theo đúng theo Càn đạo, vừa cương cường lại vừa sáng suốt.
Nhu có nghĩa là chờ đợi. Cũng có thể hiểu Nhu theo 2 nghĩa: Một là nuôi dưỡng yến lạc. Hai là sự chờ đợi. Hai ý nghĩa này không mâu thuẫn mà bổ túc cho nhau. Hiểu là trước hiểm họa, phải chờ đợi thời cơ thuận tiện để bồi dưỡng thân thể, tinh thần để thắng nó. Xét về tài quẻ, ngôi vua ở hào Năm, chủ là sự chờ đợi, đức cứng mạnh, trung chính, bên trong dầy đặc có đức tin. Khi có đức tin thì sáng láng, hanh thông, được trinh chính. Được chính thì lợi hoàn thành Đại nghiệp.
Quẻ chủ
(Quẻ số 5)
Thủy Thiên Nhu (水天需 Shuǐ Tiān Xū)
Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.
Số không đẹp: dãy số không đạt các yếu tố phong thủy đẹp.
Cặp số: 52 Sinh tài, sinh lộc, sự phát đạt trong công việc.
Điểm phong thủy: 7.25/10 Điểm
Điểm phong thủy cao, sim có nhiều yếu tố may mắn. Click để chọn sim tốt hơn.