Đang tải...
Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão
Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.
Số lượng chỉ:
Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh
Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.
Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..
Ngũ hành sinh mệnh: Thổ
Ngũ hành khắc mệnh: Kim
0973190223
Ngũ hành dãy số: Hỏa
Từ trường: Số 0 trong dãy số (trừ số 0 đầu tiên)
Cặp số xấu: 0
Đặc điểm:
Kết luận: Số 0 mang lại rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt là trong các lĩnh vực như tình cảm, sự nghiệp và sức khỏe. Những người có số 0 dễ gặp phải các vấn đề tài chính, mất mát trong công việc, và dễ gặp phải các tai nạn hoặc bệnh tật. Cần chú ý đến sức khỏe và tránh các quyết định mạo hiểm.
Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.
0 | 9 | 7 | 3 | 1 | 9 | 0 | 2 | 2 | 3 |
Có 4 số mang vận âm, chiếm 40 %
Có 6 số mang vận dương, chiếm 60 %
Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.
Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Số sim 0973190223 thuộc Vượng Dương, không tốt vì cùng vượng với bản mệnh.
Thổ (Lộ Bàng Thổ)
Ngũ hành của dãy số: Hỏa
Ngũ hành của dãy số là Hỏa tương sinh với Thổ của bạn, rất tốt
Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:
Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Các hành vượng: Không có
Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Ngũ hành của dãy số là hành suy trong tứ trụ mệnh, giúp bổ trợ cho tứ trụ mệnh, rất tốt.
phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:
0 | 9 | 7 | 3 | 1 | 9 | 0 | 2 | 2 | 3 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 0 quan hệ tương sinh và 5 quan hệ tương khắc.
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.
Đánh giá: 0 điểm
Trong dãy số cần biện giải có 0 số 8, dãy số không nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 36 | Địa Hỏa Minh Di (地火明夷 Dì Huǒ Míng Yí).
Loại quẻ: Hung
Chiêm quẻ tốt cho việc:
Lời Kinh: 明夷利艱貞.
Dịch âm: Minh di lợi gian trinh.
Dịch nghĩa: Quẻ Minh di lợi về khó nhọc trinh chính.
Tượng quẻ: Ngoại quái Khôn, nội quái Ly là mặt trời lặn xuống những ánh sáng mặt trời bị che lấp, tượng trưng cho những người tài phải biết cách giấu tài mới mong thoát được nạn.
Quẻ Minh Di thể hiện tình thế bất lợi, khó đương đầu với những khó khăn trở ngại. Đó là sự vùi lấp tài trí dưới một chính sách mê muội. Muốn tránh Di thì dùng đức tính sáng suốt (Ly) và nhu thuận (Khôn) mới trốn khỏi nơi ô uế được.
Quẻ chủ
(Quẻ số 36)
Địa Hỏa Minh Di (地火明夷 Dì Huǒ Míng Yí)
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 6 | Thiên Thủy Tụng (天水訟 Tiān Shuǐ Sòng).
Loại quẻ: Hung
Chiêm quẻ tốt cho việc: Không tốt cho việc gì
Lời Kinh: 訟, 有孚窒惕, 中吉, 終凶, 利見大人, 不利涉大川.
Dịch âm: Tụng, hữu phu chất dịch, trung cát, chung hung, lợi kiến đại nhân, bất lợi thiệp đại xuyên.
Dịch nghĩa: Kiện, có thật, bị lấp, phải Sợ, vừa phải, tốt; theo đuổi đến chót, xấu; lợi về sự thấy người lớn, không lợi về sự sang sông lớn.
Tượng quẻ: Quẻ Tụng Càn trên Khảm dưới là sức mạnh của giai cấp trên, có quyền, có thế, có sức mạnh và đè nén giai cấp dưới. Dẫn tới đấu tranh bằng cách tù đầy, biểu tình, tù đầy giai cấp thống trị nên gọi là Tụng.
Quẻ Tụng có nghĩa là tranh kiện. Nếu như quẻ Nhu là có hiểm nguy ở đằng trước, bậc quân tử đối phó sẽ thắng được thì ở quẻ Tụng nguy hiểm lại ở sau lưng và phe dưới xông lên đe dọa cầm quyền. Quẻ chính là người trên dùng sự cứng để chê kẻ ở dưới, còn kẻ dưới thì dùng sự hiểm để nhòm người trên. Lấy tư cách Dương cương cưỡi lên chỗ hiểm để chiêm quẻ, đại nghiệp ắt có sự tranh biện, lành hay dữ tùy thuộc vào chỗ của họ.
Quẻ chủ
(Quẻ số 6)
Thiên Thủy Tụng (天水訟 Tiān Shuǐ Sòng)
Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.
Số khá đẹp: Tổng số nút là số chẵn (2, 4, 6, 8) biểu thị mức độ ổn định, thuận lợi trong cuộc sống.
Dãy số không chứa các cặp số đặc biệt.
Điểm phong thủy: 3.8/10 Điểm
Sim có nhiều yếu tố xung khắc, không tốt. Click để chọn sim tốt hơn.