Đang tải...
Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão
Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.
Số lượng chỉ:
Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh
Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.
Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..
Ngũ hành sinh mệnh: Mộc
Ngũ hành khắc mệnh: Hỏa
0969773110
Ngũ hành dãy số: Thuỷ
Từ trường: Số 0 trong dãy số (trừ số 0 đầu tiên)
Cặp số xấu: 0
Đặc điểm:
Kết luận: Số 0 mang lại rất nhiều khó khăn trong cuộc sống, đặc biệt là trong các lĩnh vực như tình cảm, sự nghiệp và sức khỏe. Những người có số 0 dễ gặp phải các vấn đề tài chính, mất mát trong công việc, và dễ gặp phải các tai nạn hoặc bệnh tật. Cần chú ý đến sức khỏe và tránh các quyết định mạo hiểm.
Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.
0 | 9 | 6 | 9 | 7 | 7 | 3 | 1 | 1 | 0 |
Có 3 số mang vận âm, chiếm 30 %
Có 7 số mang vận dương, chiếm 70 %
Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.
Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Số sim 0969773110 thuộc Vượng Dương, không tốt vì cùng vượng với bản mệnh.
Thổ (Lộ Bàng Thổ)
Ngũ hành của dãy số: Thuỷ
Ngũ hành của dãy số là Thuỷ tương khắc với Thổ của bạn, xấu
Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:
Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Các hành vượng: Không có
Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Ngũ hành của dãy số không bổ trợ cho tứ trụ mệnh.
phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:
0 | 9 | 6 | 9 | 7 | 7 | 3 | 1 | 1 | 0 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 1 quan hệ tương sinh và 2 quan hệ tương khắc.
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.
Đánh giá: 0 điểm
Trong dãy số cần biện giải có 0 số 8, dãy số không nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 43 | Trạch Thiên Quải (泽天夬 Zé Tiān Kuài).
Loại quẻ: Hung
Chiêm quẻ tốt cho việc: Mọi công việc đại sự tiến hành đều không có lợi.
Lời Kinh: 夬, 揚于王庭, 孚號有厲, 吿自邑, 不利即戎, 利有攸往.
Dịch âm: Quyết, dương vu vương đình, phu hiệu hữu lệ. Cáo tự ấp, bất lợi tức nhung, lợi hữu du vãng.
Dịch nghĩa: Quẻ Quải, giơ chưng sân vua, tin gọi, có nguy. Bảo từ làng, chẳng lợi tới quân, lợi có thửa đi.
Tượng quẻ: Ngoại quái Đoài, nội quái Càn tức là nước lên tận trời cao. Tổng thể năm hào dương quyết trừ bỏ một hào âm trên cùng.
Quẻ Quải có âm hào gần tàn lực, hống hách đè nén quần dương nên phải trừ bỏ nó, diệt trừ tiểu nhân. Tuy đạo tiểu nhân đã đến lúc suy tàn nhưng diệt trừ không phải dễ, đôi bên có thể bị tổn hại. Phải dùng sức cương của Càn và khoan dung của Đoài thì sẽ thắng được nó.
Quẻ chủ
(Quẻ số 43)
Trạch Thiên Quải (泽天夬 Zé Tiān Kuài)
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 1 | Thuần Càn (乾 Qián).
Loại quẻ: Đại Cát
Chiêm quẻ tốt cho việc: Tốt cho mọi việc
Lời Kinh: 乾元亨利貞.
Dịch âm: Càn Nguyên. Hanh. Lợi. Trinh.
Dịch nghĩa: Nguyên là đầu cả. Hanh là hanh thông. Lợi là lợi tốt. Trinh là chính bền.
Tượng quẻ: quẻ Càn có 6 hào đều là hào dương
Bốn đức tính Nguyên, Hanh, Lợi, Trinh chỉ Càn và Khôn có nên chủ đạo làm điều thiện lớn. Quẻ Thuần Càn có 6 hào đều là hào dương. Hình dung tình trạng cương cường, sáng sủa cực độ. Dù mạnh mẽ nhưng không có tàn bạo, chính nghĩa của đạo Trời muôn vật che chở, giúp đời an dân. Việc nào xứng với việc đó, đều thuận.
Quẻ chủ
(Quẻ số 1)
Thuần Càn (乾 Qián)
Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.
Số không đẹp: dãy số không đạt các yếu tố phong thủy đẹp.
Dãy số không chứa các cặp số đặc biệt.
Điểm phong thủy: 1.5/10 Điểm
Sim có nhiều yếu tố xung khắc, không tốt. Click để chọn sim tốt hơn.