Đang tải...

Hotline Liên hệ 24/7
0399616686

0

Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão

Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.

Số lượng chỉ:

Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh

Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.

Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..

Ngũ hành sinh mệnh: Thuỷ

Ngũ hành khắc mệnh: Mộc

0962653698

Ngũ hành dãy số: Kim

Chi tiết xem năng lượng số sim 8/10 Điểm

Từ trường: Diên Niên

Cặp số đặc biệt: 26,62

Đặc điểm:

  • Cẩn thận, kiên nhẫn: Có tính cách cẩn thận và kiên nhẫn, thường suy xét kỹ lưỡng trước khi hành động.
  • Đức hạnh, hiền lành, có trách nhiệm: Sống có đạo đức, hiền hòa và luôn chịu trách nhiệm trong công việc cũng như cuộc sống.
  • Quảng đại, sẵn sàng giúp đỡ: Rộng lượng, thường giúp đỡ người khác khi cần.
  • Kỹ năng ngoại giao, ăn nói khéo léo: Có khả năng giao tiếp và thuyết phục người khác rất tốt.
  • Kiên nhẫn đối với mọi hoàn cảnh: Đối mặt với khó khăn, thử thách bằng sự kiên nhẫn và bình tĩnh.
  • Tự chủ, kiềm chế: Biết kiểm soát cảm xúc và hành động của mình.
  • Vô định, không kiên định lập trường: Dễ bị ảnh hưởng bởi người khác, thiếu sự kiên định trong lập trường.

Kết luận: Số thuộc Diên Niên mang lại sự kiên nhẫn và cẩn thận trong mọi việc, nhưng đôi khi họ dễ thiếu sự kiên định trong quyết định. Tuy nhiên, họ rất có trách nhiệm và đáng tin cậy trong công việc và mối quan hệ, và có khả năng giao tiếp tốt.

Chi tiết xem phong thủy sim

1. Âm dương tương phối

Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.

0962653698

1.1. Đánh giá năng lượng Âm Dương số sim 1 điểm

Có 6 số mang vận âm, chiếm 60 %

Có 4 số mang vận dương, chiếm 40 %

Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.

1.2. Tương phối Âm Dương số sim và bản mệnh 1.5 điểm

Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Số sim 0962653698 thuộc Vượng Âm, rất tốt cho tính Dương của bạn.

2. Quy luật Ngũ hành sinh khắc

Theo triết học cổ đại Trung Hoa, vạn vật trong vũ trụ đều phát sinh từ năm yếu tố cơ bản, được gọi là Ngũ Hành, gồm: Mộc, Hỏa, Thổ, Kim, và Thủy. Các yếu tố này không tồn tại độc lập mà luôn biến đổi và tương tác với nhau qua hai nguyên lý chính là Tương sinh và Tương khắc. Thuyết Ngũ Hành diễn giải sự hình thành và phát triển của vạn vật thông qua các trạng thái này, giúp lý giải cách các yếu tố cân bằng và hỗ trợ hoặc chế ngự lẫn nhau để duy trì sự hài hòa trong tự nhiên và đời sống con người.

2.1. Sinh khắc ngũ hành sim và mệnh chủ 0.5 điểm

Thổ (Lộ Bàng Thổ)

Ngũ hành của dãy số: Kim

Ngũ hành của dãy số là Kim được sinh với Thổ của bạn, tương đối

2.2. Tứ trụ mệnh thân chủ: 0.5 điểm

Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:

KimMộcThủyHỏaThổ
22211

Các hành vượng: Không có

Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Ngũ hành của dãy số là hành suy trong tứ trụ mệnh, giúp bổ trợ cho tứ trụ mệnh, rất tốt.

2.3. Ngũ hành sinh khắc trong dãy số: 0 điểm

phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:

0962653698

Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 1 quan hệ tương sinh và 2 quan hệ tương khắc.

3. Cửu tinh đồ pháp

Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.

Đánh giá: 0.5 điểm

Trong dãy số cần biện giải có 1 số 8, dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.

4. Hành quẻ bát quái

Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.

4.1. Quẻ chủ: 0 điểm

Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 54 | Lôi Trạch Quy Muội (雷泽困 Léi Zé Kùn).

Loại quẻ: Hung

Chiêm quẻ tốt cho việc: Không lợi về sự gì nên làm việc gì cũng gặp nhiều trở ngại khó khăn, thậm chí còn thất bại.

 

Lời Kinh: 歸妹征凶, 无攸利

Dịch âm: Qui muội chinh hung, vô du lợi.

Dịch nghĩa: Quẻ Qui Muội đi hung không thửa lợi.

Tượng quẻ: Ngoại quái Chấn, nội quái Đoài có ý nghĩa vô du lợi, chính hung. Bốn hào ở giữa đều bất chính đáng lẽ tốt nhưng khía cạnh lại xấu hung.

 

Quẻ Quy Muội lấy cái hòa nhã, vui vẻ để thắng cái hiếu động nhưng lại không hợp với đạo lý nên kết cục không đúng vị. Toàn quẻ âm nhu lấn áp được quang minh chính đại nên thường đem lại cảnh ngộ không thuận lợi.

Quẻ chủ

(Quẻ số 54)

Lôi Trạch Quy Muội (雷泽困 Léi Zé Kùn)

4.2. Quẻ hỗ: 0 điểm

Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 6 | Thiên Thủy Tụng (天水訟 Tiān Shuǐ Sòng).

Loại quẻ: Hung

Chiêm quẻ tốt cho việc: Không tốt cho việc gì

 

Lời Kinh: 訟, 有孚窒惕, 中吉, 終凶, 利見大人, 不利涉大川.

Dịch âm: Tụng, hữu phu chất dịch, trung cát, chung hung, lợi kiến đại nhân, bất lợi thiệp đại xuyên.

Dịch nghĩa: Kiện, có thật, bị lấp, phải Sợ, vừa phải, tốt; theo đuổi đến chót, xấu; lợi về sự thấy người lớn, không lợi về sự sang sông lớn.

Tượng quẻ: Quẻ Tụng Càn trên Khảm dưới là sức mạnh của giai cấp trên, có quyền, có thế, có sức mạnh và đè nén giai cấp dưới. Dẫn tới đấu tranh bằng cách tù đầy, biểu tình, tù đầy giai cấp thống trị nên gọi là Tụng.

 

Quẻ Tụng có nghĩa là tranh kiện. Nếu như quẻ Nhu là có hiểm nguy ở đằng trước, bậc quân tử đối phó sẽ thắng được thì ở quẻ Tụng nguy hiểm lại ở sau lưng và phe dưới xông lên đe dọa cầm quyền. Quẻ chính là người trên dùng sự cứng để chê kẻ ở dưới, còn kẻ dưới thì dùng sự hiểm để nhòm người trên. Lấy tư cách Dương cương cưỡi lên chỗ hiểm để chiêm quẻ, đại nghiệp ắt có sự tranh biện, lành hay dữ tùy thuộc vào chỗ của họ.

Quẻ chủ

(Quẻ số 6)

Thiên Thủy Tụng (天水訟 Tiān Shuǐ Sòng)

5. Quan niệm dân gian

Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.

5.1. Tổng nút dãy số: 0.8 điểm

Số khá đẹp: Tổng số nút là số chẵn (2, 4, 6, 8) biểu thị mức độ ổn định, thuận lợi trong cuộc sống.

5.2. Số đặc biệt: 0 điểm

Dãy số không chứa các cặp số đặc biệt.

Điểm phong thủy: 4.8/10 Điểm

Sim có nhiều yếu tố xung khắc, không tốt. Click để chọn sim tốt hơn.

0962653698
Tình Trạng: Còn hàng
Giá: 1,300,000đ
Phí giao hàng:(Miễn phí toàn quốc)
MUA NGAY