Đang tải...

Hotline Liên hệ 24/7
0399616686

0

Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão

Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.

Số lượng chỉ:

Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh

Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.

Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..

Ngũ hành sinh mệnh: Kim

Ngũ hành khắc mệnh: Thuỷ

0899939586

Ngũ hành dãy số: Thổ

Chi tiết xem năng lượng số sim 9/10 Điểm

Từ trường: Sinh khí

Cặp số đặc biệt: 39,93

Đặc điểm:

  • Lạc quan: Có tinh thần lạc quan, vui vẻ trong cuộc sống.
  • Tận tụy: Luôn tận tâm và cống hiến trong công việc cũng như trong các mối quan hệ.
  • Nhẫn nhịn tốt: Biết nhẫn nhịn và kiên nhẫn khi đối mặt với khó khăn.
  • Kiên cường nhẫn nhục: Dũng cảm và bền bỉ, không dễ bỏ cuộc.
  • Không an toàn khi thất bại: Tuy nhiên, khi gặp thất bại, dễ rơi vào trạng thái không an toàn hoặc mất cân bằng.
  • Không nổi bật toàn bộ: Có thể thành công trong một số lĩnh vực nhưng không nổi bật hoặc toàn diện.

Kết luận: Những người có số thuộc Sinh khí thường có tính cách lạc quan, kiên cường và tận tụy trong công việc cũng như mối quan hệ. Tuy nhiên, khi gặp thất bại, họ dễ cảm thấy mất thăng bằng. Họ có thể thành công trong một số lĩnh vực, nhưng không phải toàn diện.

Chi tiết xem phong thủy sim

1. Âm dương tương phối

Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.

0899939586

1.1. Đánh giá năng lượng Âm Dương số sim 1 điểm

Có 4 số mang vận âm, chiếm 40 %

Có 6 số mang vận dương, chiếm 60 %

Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.

1.2. Tương phối Âm Dương số sim và bản mệnh 0 điểm

Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Số sim 0899939586 thuộc Vượng Dương, không tốt vì cùng vượng với bản mệnh.

2. Quy luật Ngũ hành sinh khắc

Theo triết học cổ đại Trung Hoa, vạn vật trong vũ trụ đều phát sinh từ năm yếu tố cơ bản, được gọi là Ngũ Hành, gồm: Mộc, Hỏa, Thổ, Kim, và Thủy. Các yếu tố này không tồn tại độc lập mà luôn biến đổi và tương tác với nhau qua hai nguyên lý chính là Tương sinh và Tương khắc. Thuyết Ngũ Hành diễn giải sự hình thành và phát triển của vạn vật thông qua các trạng thái này, giúp lý giải cách các yếu tố cân bằng và hỗ trợ hoặc chế ngự lẫn nhau để duy trì sự hài hòa trong tự nhiên và đời sống con người.

2.1. Sinh khắc ngũ hành sim và mệnh chủ 1 điểm

Thổ (Lộ Bàng Thổ)

Ngũ hành của dãy số: Thổ

Ngũ hành của dãy số là Thổ tương hòa với Thổ của bạn, tốt

2.2. Tứ trụ mệnh thân chủ: 0.5 điểm

Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:

KimMộcThủyHỏaThổ
22211

Các hành vượng: Không có

Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Ngũ hành của dãy số là hành suy trong tứ trụ mệnh, giúp bổ trợ cho tứ trụ mệnh, rất tốt.

2.3. Ngũ hành sinh khắc trong dãy số: 0.5 điểm

phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:

0899939586

Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 2 quan hệ tương sinh và 1 quan hệ tương khắc.

3. Cửu tinh đồ pháp

Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.

Đánh giá: 0.5 điểm

Trong dãy số cần biện giải có 2 số 8, dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.

4. Hành quẻ bát quái

Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.

4.1. Quẻ chủ: 1.5 điểm

Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 2 | Thuần Khôn (坤 Kūn).

Loại quẻ: Đại Cát

Chiêm quẻ tốt cho việc: Tốt cho công danh sự nghiệp

 

Lời Kinh: 坤元亨, 利牝馬之貞, 君子有攸往, 先迷, 後 得, 主利, 西南得朋, 東北喪朋, 安貞, 吉.

Dịch âm: Khôn là nguyên hanh, lợi tẫn mã chi trinh. Quân tử hữu du vãng. Tiên mê, hậu đắc, chủ lợi. Đông Bắc táng bằng, Tây Nam đắc bằng, là an trinh, là cát.

Dịch nghĩa: Khôn tức là đầu cả, là hanh thông, là lợi về nết trinh của ngựa cái. Quân tử có sự đi. Trước mê, sau được lợi. Phía Tây Nam được bạn, phía Đông Bắc mất bạn. Chọn yên phận giữ nết trinh thì tốt.

Tượng quẻ: Tượng quẻ Khôn là vũ trụ đang thành hình đầy khí âm nhu thuận, nuôi dưỡng vạn vật.

 

Quẻ Khôn và quẻ Càn đều có bốn đức tính giống nhau, nhưng lại đối nhau, thể “trinh” khác nhau. Kiền lấy chính bền làm trinh. Khôn thì mềm thuận là trinh. Quẻ này tượng trưng cho vị trung thần, hoặc người mẹ, vợ hiền, vui với đạo tam tòng tứ đức. Hoặc một bậc tài trí kiên cố phi thường, biết lấy nhẫn nại đối phó với mọi hiểm nguy.

Quẻ chủ

(Quẻ số 2)

Thuần Khôn (坤 Kūn)

4.2. Quẻ hỗ: 0 điểm

Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 6 | Thiên Thủy Tụng (天水訟 Tiān Shuǐ Sòng).

Loại quẻ: Hung

Chiêm quẻ tốt cho việc: Không tốt cho việc gì

 

Lời Kinh: 訟, 有孚窒惕, 中吉, 終凶, 利見大人, 不利涉大川.

Dịch âm: Tụng, hữu phu chất dịch, trung cát, chung hung, lợi kiến đại nhân, bất lợi thiệp đại xuyên.

Dịch nghĩa: Kiện, có thật, bị lấp, phải Sợ, vừa phải, tốt; theo đuổi đến chót, xấu; lợi về sự thấy người lớn, không lợi về sự sang sông lớn.

Tượng quẻ: Quẻ Tụng Càn trên Khảm dưới là sức mạnh của giai cấp trên, có quyền, có thế, có sức mạnh và đè nén giai cấp dưới. Dẫn tới đấu tranh bằng cách tù đầy, biểu tình, tù đầy giai cấp thống trị nên gọi là Tụng.

 

Quẻ Tụng có nghĩa là tranh kiện. Nếu như quẻ Nhu là có hiểm nguy ở đằng trước, bậc quân tử đối phó sẽ thắng được thì ở quẻ Tụng nguy hiểm lại ở sau lưng và phe dưới xông lên đe dọa cầm quyền. Quẻ chính là người trên dùng sự cứng để chê kẻ ở dưới, còn kẻ dưới thì dùng sự hiểm để nhòm người trên. Lấy tư cách Dương cương cưỡi lên chỗ hiểm để chiêm quẻ, đại nghiệp ắt có sự tranh biện, lành hay dữ tùy thuộc vào chỗ của họ.

Quẻ chủ

(Quẻ số 6)

Thiên Thủy Tụng (天水訟 Tiān Shuǐ Sòng)

5. Quan niệm dân gian

Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.

5.1. Tổng nút dãy số: 0.8 điểm

Số khá đẹp: Tổng số nút là số chẵn (2, 4, 6, 8) biểu thị mức độ ổn định, thuận lợi trong cuộc sống.

5.2. Số đặc biệt: 1 điểm

Trong dãy số chứa các số đặc biệt: 39(Tài lộc phát triển) 86(Phát lộc)
Ý nghĩa các cặp số:

Cặp số: 39 Tiền tài, thịnh vượng, sự nghiệp phát triển.

Cặp số: 86 Phát lộc, may mắn, phát triển.

Điểm phong thủy: 6.8/10 Điểm

Điểm phong thủy trung bình Click để chọn sim tốt hơn.

0899939586
Tình Trạng: Còn hàng
Giá: 3,300,000đ
Phí giao hàng:(Miễn phí toàn quốc)
MUA NGAY