Đang tải...
Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão
Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.
Số lượng chỉ:
Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh
Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.
Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..
Ngũ hành sinh mệnh: Kim
Ngũ hành khắc mệnh: Thuỷ
0899939286
Ngũ hành dãy số: Thổ
Từ trường: Sinh khí
Cặp số đặc biệt: 28,39,93
Đặc điểm:
Kết luận: Những người có số thuộc Sinh khí thường có tính cách lạc quan, kiên cường và tận tụy trong công việc cũng như mối quan hệ. Tuy nhiên, khi gặp thất bại, họ dễ cảm thấy mất thăng bằng. Họ có thể thành công trong một số lĩnh vực, nhưng không phải toàn diện.
Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.
0 | 8 | 9 | 9 | 9 | 3 | 9 | 2 | 8 | 6 |
Có 5 số mang vận âm, chiếm 50 %
Có 5 số mang vận dương, chiếm 50 %
Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.
Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Dãy số 0899939286 có sự cân bằng Âm Dương, giúp giảm bớt tính vượng Âm hoặc vượng Dương quá mức.
Thổ (Lộ Bàng Thổ)
Ngũ hành của dãy số: Thổ
Ngũ hành của dãy số là Thổ tương hòa với Thổ của bạn, tốt
Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:
Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Các hành vượng: Không có
Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Ngũ hành của dãy số là hành suy trong tứ trụ mệnh, giúp bổ trợ cho tứ trụ mệnh, rất tốt.
phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:
0 | 8 | 9 | 9 | 9 | 3 | 9 | 2 | 8 | 6 |
Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 2 quan hệ tương sinh và 1 quan hệ tương khắc.
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.
Đánh giá: 0.5 điểm
Trong dãy số cần biện giải có 2 số 8, dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 63 | Thủy Hỏa Ký Tế (水火既济 Shuǐ Huǒ Jì Jì).
Loại quẻ: Hanh
Chiêm quẻ tốt cho việc: Công danh sự nghiệp gặp nhiều may mắn, tài lộc mở rộng.
Lời Kinh: 旣濟亨, 小利貞, 初吉, 終亂.
Dịch âm: Ký tế hanh, tiểu lợi trinh, sơ cát, chung loạn.
Dịch nghĩa: Quẻ Ký Tế hanh, nhỏ lợi về chính bền, đầu tốt
Tượng quẻ: Ngoại quái Khảm, nội quái Ly có nghĩa là nước lửa giao nhau, sau hào đều đắc chính nên mọi việc tất thảy thành công.
Quẻ Ký Tế báo hiệu kết thúc toàn bộ những rối loạn hiểm nguy, thời kỳ thịnh vượng bắt đầu. Quẻ này có các hào âm dương xem lẫn thể hiện sự hợp tác rất tốt, lưu ý khó được bền lâu. Muốn thành công lớn, bền lâu cần giữ gìn cẩn thận, nếu không sẽ sụp đổ.
Quẻ chủ
(Quẻ số 63)
Thủy Hỏa Ký Tế (水火既济 Shuǐ Huǒ Jì Jì)
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 3 | Thủy Lôi Truân (水雷屯 Shuǐ Léi Chún).
Loại quẻ: Quẻ Hung
Chiêm quẻ tốt cho việc: Không tốt cho việc gì
Lời Kinh: 屯元亨利貞, 勿用有攸往, 利建候.
Dịch âm: Truân nguyên hanh lợi trinh, vật dụng hữu du vãng, lợi kiến hầu.
Dịch nghĩa: Truân đầu cả, hanh thông, lợi tốt, chính bền, chớ dùng có thửa đi, lợi về dựng tước hầu.
Tượng quẻ: Tượng quẻ là Chấn gặp Khảm, Kiền Khôn mới giao với nhau mà gặp chỗ hiểm hãm.
Truân chỉ thời kỳ gian nan, vất vả lúc ban đầu, khác với quẻ Khôn là gian nan lúc giữa cuộc, khác với quẻ Khốn là khốn khổ lúc chung cuộc. Tượng quẻ là Chấn gặp Khảm, Kiền Khôn mới giao với nhau mà gặp chỗ hiểm hãm, cho nên tên nó là Truân. Nguy hiểm ở ngoài (Khảm), ở trong thì náo loạn (Chấn). Tức là những khó khăn gặp phải khi mới hình thành. Quẻ này trong chỗ hiểm động được. Có thể hanh thông, mà ở chỗ hiểm, tốt nhất nên giữ cho đường ngay thẳng, chớ nên vội tiến. Lời Chiêm là cả hanh và lợi về đường ngay thẳng.
Quẻ chủ
(Quẻ số 3)
Thủy Lôi Truân (水雷屯 Shuǐ Léi Chún)
Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.
Số không đẹp: dãy số không đạt các yếu tố phong thủy đẹp.
Cặp số: 39 Tiền tài, thịnh vượng, sự nghiệp phát triển.
Cặp số: 86 Phát lộc, may mắn, phát triển.
Điểm phong thủy: 6.75/10 Điểm
Điểm phong thủy trung bình Click để chọn sim tốt hơn.