Đang tải...
Thông tin mệnh chủ Kỷ Mão
Tứ Trụ: Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão.
Số lượng chỉ:
Trạch mệnh: Tây Tứ Mệnh
Ngũ hành bản mệnh: Thổ Mô tả: Mạng Thổ: Đất, ổn định, kiên cố, thích hợp với môi trường bền vững. Mối quan hệ: Tương sinh: Hỏa sinh Thổ Tương khắc: Thủy khắc Thổ.
Cân xương đoán cốt: Xương con trâu Tướng tinh: Tướng tinh con voi, con nhà Công Tử..
Ngũ hành sinh mệnh: Thuỷ
Ngũ hành khắc mệnh: Mộc
0865796698
Ngũ hành dãy số: Kim
Từ trường: Phục vị
Cặp số đặc biệt: 66
Đặc điểm:
Kết luận: Số thuộc Phục vị mang lại sự kiên nhẫn và nghị lực mạnh mẽ, với khả năng làm việc chăm chỉ và ổn định. Những người này có thể đạt được thành công lớn trong công việc và tài chính nhờ vào sự kiên trì, dù đôi khi công việc của họ có thể thiếu sự thay đổi và đổi mới.
Trong phong thủy và số học, cân bằng Âm Dương đóng vai trò quan trọng trong việc chọn số nhà, số điện thoại hay các yếu tố liên quan đến số mệnh. Dãy số điện thoại, chẳng hạn, được xem là lý tưởng nếu có sự hài hòa giữa số chẵn và lẻ. Nếu mệnh chủ có thiên hướng Dương (mang mệnh Dương), thì nên ưu tiên số điện thoại thiên về Âm (có nhiều số chẵn) để cân bằng, và ngược lại. Sự cân bằng này được cho là sẽ mang lại hòa hợp, ổn định, và vận khí tốt cho người sở hữu.
0 | 8 | 6 | 5 | 7 | 9 | 6 | 6 | 9 | 8 |
Có 6 số mang vận âm, chiếm 60 %
Có 4 số mang vận dương, chiếm 40 %
Cân bằng Âm Dương hoàn hảo, tạo ra sự hài hòa, ổn định và may mắn.
Thân chủ sinh năm 1999, thuộc mệnh Dương. Số sim 0865796698 thuộc Vượng Âm, rất tốt cho tính Dương của bạn.
Thổ (Lộ Bàng Thổ)
Ngũ hành của dãy số: Kim
Ngũ hành của dãy số là Kim được sinh với Thổ của bạn, tương đối
Giờ Bính Tý, ngày Tân Dậu tháng Ất Hợi năm Kỷ Mão. Phân tích tứ trụ theo ngũ hành được thành phần như sau:
Kim | Mộc | Thủy | Hỏa | Thổ |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Các hành vượng: Không có
Các hành suy: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
Ngũ hành của dãy số là hành suy trong tứ trụ mệnh, giúp bổ trợ cho tứ trụ mệnh, rất tốt.
phân tích dãy số theo thứ tự từ trái sang phải, được các số:
0 | 8 | 6 | 5 | 7 | 9 | 6 | 6 | 9 | 8 |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Theo chiều từ trái sang phải, xảy ra 2 quan hệ tương sinh và 1 quan hệ tương khắc.
Chúng ta đang ở thời kỳ Hạ Nguyên, vận 8 (từ năm 2004 - 2023) do sao Bát bạch quản nên số 8 là vượng khí. Sao Bát Bạch nhập Trung cung của Cửu tinh đồ, khí của nó có tác dụng mạnh nhất và chi phối toàn bộ địa cầu.
Đánh giá: 0.5 điểm
Trong dãy số cần biện giải có 2 số 8, dãy số nhận được vận khí tốt từ sao Bát Bạch.
Theo lý thuyết Kinh Dịch, mỗi sự vật hiện tượng đều bị chi phối bởi các quẻ trùng quái, trong đó quẻ Chủ là quẻ đóng vai trò chủ đạo, chi phối quan trọng nhất đến sự vật, hiện tượng đó. Bên cạnh đó là quẻ Hỗ, mang tính chất bổ trợ thêm.
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 64 | Hỏa Thủy Vị Tế (火水未济 Huǒ Shuǐ Wèi Jì).
Loại quẻ: Hung
Chiêm quẻ tốt cho việc: Việc khó thành, dễ mất ngôi khi chưa kịp hoàn thành.
Lời Kinh: 未濟亨, 小狐汔濟, 濡其尾, 无攸利
Dịch âm: Vị Tế hanh, tiểu hồ ngật tế, nhu kỳ vĩ, vô du lợi.
Dịch nghĩa: Quẻ Vị Tế hanh, con cáo nhỏ hầu sang, ướt thửa đuôi, không thửa lợi.
Tượng quẻ: Ngoại quái Ly, nội quái Khảm có ý nghĩa là lửa đặt ở trên của nước nên không thể giao hòa mọi việc khó mà thành công.
Nếu Ký Tế sáu hào đắc chính thì sáu hào của quẻ Vị Tế đều bất chính. Âm hào cư dương vị, nhiều hung hiểm khó có kết cục sáng sủa như mong đợi. Để tránh sa vào hiểm tốt nhất nên biết cách giữ mình.
Quẻ chủ
(Quẻ số 64)
Hỏa Thủy Vị Tế (火水未济 Huǒ Shuǐ Wèi Jì)
Quẻ chủ của dãy số là quẻ số 4 | Sơn Thủy Mông (山水蒙 Shān Shuǐ Měng).
Loại quẻ: Hung
Chiêm quẻ tốt cho việc: Không tốt cho việc gì
Lời Kinh: 蒙亨, 匪我求童蒙, 童蒙求我.初筮吿, 再三瀆, 瀆則不吿, 利貞.
Dịch âm: Mông hanh, phỉ ngã cầu đồng mông, đồng mông cầu ngã. Sơ phệ cốc, tái tam độc, độc tắc bất cốc, lợi trinh.
Dịch nghĩa: Quẻ Mông là hanh, chẳng phải ta tìm trẻ thơ, trẻ thơ tìm ta. Mới bói bảo; hai, ba lần nhàm, không bảo. Lợi về sự chính.
Tượng quẻ: Quẻ Mông trước mặt có núi chặn, sau lưng lại có sông ngăn.
Mông có nghĩa là tối, là các vật mới sinh, cũng là mờ tối chưa sáng. Khảm gặp Cấn tức là trong hiểm ngoài đỗ, trong nhà đã không yên ổn, mặt ngoài lại đi không được. Hoặc có nghĩa là một mặt bị lực lượng bảo thủ lôi kéo, nhưng mặt kia bị lực lượng cấp tiến thúc đẩy, dẫn tới khó nghĩ, phân vân và mù mờ.
Quẻ chủ
(Quẻ số 4)
Sơn Thủy Mông (山水蒙 Shān Shuǐ Měng)
Quan niệm dân gian là những niềm tin, ý niệm và kinh nghiệm được truyền miệng qua nhiều thế hệ, phản ánh cách nhìn nhận và ứng xử của con người đối với tự nhiên và cuộc sống. Các quan niệm này hình thành từ sự quan sát và đúc kết về môi trường xung quanh, giúp con người tìm kiếm sự hài hòa và may mắn. Trong văn hóa dân gian, chúng thể hiện qua các biểu tượng, con số, và phong tục với ý nghĩa đặc biệt, mang lại niềm tin và định hướng trong đời sống thường ngày.
Số khá đẹp: Tổng số nút là số chẵn (2, 4, 6, 8) biểu thị mức độ ổn định, thuận lợi trong cuộc sống.
Cặp số: 79 Thần tài lớn, may mắn về của cải, tài lộc.
Cặp số: 86 Phát lộc, may mắn, phát triển.
Cặp số: 57 Ngũ phúc, mang lại hạnh phúc, an khang.
Điểm phong thủy: 6.3/10 Điểm
Điểm phong thủy trung bình Click để chọn sim tốt hơn.